Liste der Städte in Vietnam

aus Wikipedia, der freien Enzyklopädie
Zur Navigation springen Zur Suche springen

Die Liste der Städte in Vietnam bietet einen Überblick über alle Städte des südostasiatischen Staates Vietnam.

In Vietnam werden Gemeinden durch Entscheidungen der Regierung das Stadtrecht verliehen. Die Auswahl erfolgt nach bestimmten Kriterien wie Fläche, Bevölkerung, Stand der Infrastruktur oder wirtschaftliche und politische Bedeutung. Auf der ersten Ebene befinden sich die Regierungsunmittelbaren Städte. Sie besitzen den Status einer Provinz. Auf der zweiten Ebene folgen die Provinzstädte. Sie sind gleichberechtigt mit Landkreisen oder Stadtbezirken. Alle Städte sind in verschiedene Klassen eingeteilt (Sonderklasse sowie 1. bis 3. Klasse).

Die Einwohnerzahlen in den folgenden Tabellen beziehen sich auf eine Volkszählung vom 1. April 2019.[1][2]

Regierungsunmittelbare Städte[Bearbeiten | Quelltext bearbeiten]

Name Fläche (km²) Einwohner (2019) Einwohner pro km² Land­kreise Stadt­bezirke Stadt­status Bild
Cần Thơ  1.439 1.235.171 858 5 4 1. Klasse Chợ Cần Thơ
Đà Nẵng  1.285 1.134.310 883 6 2 1. Klasse đường Bạch Đằng, Đà Nẵng
Hải Phòng 1.562  2.028.514 1.299 7 8 1. Klasse nhà hát thành phố, Hải Phòng
Hà Nội 3.359 8.053.663 2.398 10 18 Sonderklasse Hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội
Hồ Chí Minh Stadt 2.061 8.993.082 4.363 19 5 Sonderklasse UBND TP. HCM

Provinzstädte[Bearbeiten | Quelltext bearbeiten]

Name Verwaltungs­einheit Fläche (km²) Einwohner (2019) Einwohner pro km² Stadt­recht Stadt­status
Bà Rịa Bà Rịa-Vũng Tàu 091,47 108.701 1188 2012 2
Bạc Liêu Bạc Liêu 175,38 156.110 0890 2010 2
Bảo Lộc Lâm Đồng 232,56 158.684 0682 2010 3
Bắc Giang Bắc Giang 032,21 174.229 5409 2005 2
Bắc Kạn Bắc Kạn 137,00 045.036 0329 2015 3
Bắc Ninh Bắc Ninh 080,28 247.702 3085 2006 1
Biên Hòa Đồng Nai 264,07 1.055.414 3997 1977 1
Bến Tre Bến Tre 067,48 124.499 1845 2009 2
Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 370,00 375.590 1015 1995 1
Cẩm Phả Quảng Ninh 486,45 190.232 0391 2012 2
Cam Ranh Khánh Hòa 325,01 130.814 0402 2010 3
Cà Mau Cà Mau 250,30 226.372 0904 1999 2
Cao Bằng Cao Bằng 107,63 073.549 0683 2012 3
Cao Lãnh Đồng Tháp 107,20 164.835 1538 2007 3
Châu Đốc An Giang 105,29 101.765 0967 2013 2
Chí Linh Hải Dương 282,91 171.879 0608 2019 3
Đà Lạt Lâm Đồng 393,29 226.578 0576 1920 1
Dĩ An Bình Dương 060,00 474.681 7911 2020 3
Điện Biên Phủ Điện Biên 064,27 058.519 0911 2003 3
Đông Hà Quảng Trị 073,06 095.658 1309 2009 3
Đồng Hới Quảng Bình 155,54 133.672 0859 2004 2
Đồng Xoài Bình Phước 169,60 108.595 0640 2018 3
Gia Nghĩa Đắk Nông 284,11 063.046 0222 2019 3
Hà Giang Hà Giang 135,31 055.559 0411 2010 3
Hà Tiên Kiên Giang 100,49 048.495 0483 2018 3
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 056,19 104.037 1852 2007 2
Hạ Long Quảng Ninh 208,70 270.054 1293 1994 1
Hải Dương Hải Dương 071,39 241.373 3381 1997 1
Hòa Bình Hòa Bình 148,20 101.674 0686 2006 3
Hội An Quảng Nam 061,47 098.599 1604 2008 3
Huế Thừa Thiên Huế 070,99 351.456 4951 1945 1
Hưng Yên Hưng Yên 046,80 116.356 2486 2009 3
Kon Tum Kon Tum 432,98 168.264 0389 2009 3
Lai Châu Lai Châu 070,77 041.771 0590 2013 3
Lạng Sơn Lạng Sơn 079,00 103.284 1307 2002 2
Lào Cai Lào Cai 221,50 127.854 0577 2004 2
Long Khánh Đồng Nai 195,00 151.467 0777 2019 3
Long Xuyên An Giang 106,87 272.365 2549 1999 2
Móng Cái Quảng Ninh 516,60 108.553 0210 2008 2
Mỹ Tho Tiền Giang 081,54 228.109 2798 1928 1
Nam Định Nam Định 046,40 236.294 5092 1921 1
Ngã Bảy Hậu Giang 078,07 056.182 0720 2020 3
Ninh Bình Ninh Bình 048,36 128.480 2657 2007 2
Nha Trang Khánh Hòa 251,00 422.601 1684 1977 1
Phan Rang-Tháp Chàm Ninh Thuận 079,37 167.394 2109 2007 2
Phan Thiết Bình Thuận 206,00 226.736 1101 1999 2
Phủ Lý Hà Nam 034,27 158.212 4616 2008 3
Phúc Yên Vĩnh Phúc 120,13 106.002 0882 2018 3
Pleiku Gia Lai 260,61 254.802 0978 1999 2
Quảng Ngãi Quảng Ngãi 160,15 261.417 1632 2005 2
Quy Nhơn Bình Định 285,00 290.053 1018 1986 1
Rạch Giá Kiên Giang 097,75 227.527 2328 2005 2
Sa Đéc Đồng Tháp 059,81 106.198 1776 2013 2
Sầm Sơn Thanh Hóa 045,00 109.208 2427 2017 2
Sóc Trăng Sóc Trăng 076,15 137.305 1803 2007 3
Sơn La Sơn La 324,93 106.052 0326 2008 2
Sông Công Thái Nguyên 098,37 069.382 0705 2015 3
Tam Điệp Ninh Bình 104,98 062.866 0599 2015 3
Tam Kỳ Quảng Nam 092,63 122.374 1321 2006 2
Tân An Long An 081,79 145.120 1774 2009 2
Tây Ninh Tây Ninh 140,00 133.805 0956 2013 3
Thái Bình Thái Bình 067,69 206.037 3044 2004 2
Thái Nguyên Thái Nguyên 189,70 340.403 1794 1962 1
Thanh Hóa Thanh Hóa 058,57 359.910 6145 1994 1
Thủ Dầu Một Bình Dương 118,87 321.607 2706 2012 1
Thuận An Bình Dương 083,69 596.227 7124 2020 3
Trà Vinh Trà Vinh 068,03 112.584 1655 2010 2
Tuy Hòa Phú Yên 106,82 155.921 1460 2005 2
Tuyên Quang Tuyên Quang 119,17 104.645 0878 2010 3
Uông Bí Quảng Ninh 256,31 120.982 0472 2011 2
Vị Thanh Hậu Giang 118,65 073.322 0618 2010 3
Việt Trì Phú Thọ 110,99 214.777 1935 1962 1
Vinh Nghệ An 104,98 339.114 3230 1927 1
Vĩnh Long Vĩnh Long 048,01 137.870 2872 2009 3
Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 050,80 119.128 2345 2006 2
Vũng Tàu Bà Rịa-Vũng Tàu 149,65 357.124 2386 1991 1
Yên Bái Yên Bái 108,16 100.631 0930 2002 3

Siehe auch[Bearbeiten | Quelltext bearbeiten]

Einzelnachweise[Bearbeiten | Quelltext bearbeiten]

  1. Vietnam: Provinces, Major Cities, Towns & Urban Communes - Population Statistics, Maps, Charts, Weather and Web Information. Abgerufen am 9. Dezember 2017 (englisch).
  2. General Statistics Office Of Vietnam: 2019 Population & Housing Census

Weblinks[Bearbeiten | Quelltext bearbeiten]